Dung môi
THÔNG TIN SẢN PHẨM |
|
CTHH |
C6H10O |
Tên khác |
Oxocyclohexane; Pimelic Ketone; Ketohexamethylene; Anone; Cyclohexyl ketone; ketocyclohexane |
Số CAS |
[108-94-1] |
Khối lượng phân tử |
98.14 g/mol |
Tỷ trọng |
0.947 g/ml, lỏng |
Nhiệt độ sôi |
156 0C |
Hàm lượng nước |
Max. 0.1 |
Hàm lượng cyclohexanol |
Max. 0.1 |
Color (Pt-Co) |
Max. 10 |
Hàm lượng tinh khiết |
Min. 99.8 |
Tính năng |
Là chất lỏng trong suốt, không màu, mùi giống acetone. Là dung môi tương thích tốt nhiều loại dung môi, hòa tan nhiều loại nhựa thiên nhiên và tổng hợp, dung môi này sẽ chuyển sang vàng khi để lâu. |
Quy cách |
190 kg/phuy |
Xuất sứ |
Trung Quốc |
ỨNG DỤNG |
|
- Dung môi có độ mạnh hòa tan cao vì thế được sử dụng vào rất nhiều nhánh ngành công nghiệp. |
|
- Phụ gia trong ngành công nghiệp điện, keo dính PVC, .. |
|
- Dung môi cho thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ. |
|
- Chất hoạt tính cho phản ứng oxy hóa |
|
- Trong sản xuất Acid adipic, muối AH và nylon 66. |
|
- Chất xúc tiến tăng độ kết dính bột màu. Làm phụ gia trong ngành sơn : Sơn cellulose nitrate, sơn PVC, mực in PVC. |
|
- Làm nguyên liệu sản xuất nhựa tổng hợp. Chất phụ gia cho Tẩy sơn |